CHƯƠNG 5: NHÓM
HALOGEN
BÀI 21:
KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN
I.
VỊ TRÍ CỦA
NHÓM HALOGEN TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Nhóm
halogen gồm Flo (F), clo (Cl), brom (Br), iot (I) . Những nguyên tố halogen
thuộc nhóm VIIA , đứng ở cuối chu kì.
II.
CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYÊN TỬ, CẤU TẠO PHÂN TỬ
1.
Cấu hình electron:
Vd:
F : 1s2222p5
Cl : 1s2222p63s23p5 có
7 electron lớp ngoài cùng ns2np5
Br : 1s2222p63s23p63d104s24p5
2. Cấu tạo phân tử:

CTCT
X – X hay X2
Tính
chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
mạnh
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT
1. Sự biến đổi tính chất vật lý của các đơn
chất.
Đi từ Flo đến iot
: màu sắc đậm dần, chuyển tử thể khí sang thể lỏng, rắn. Nhiệt độ nóng chảy,
nhiệt độ sôi tăng dần.
2. Sự biến đổi độ âm điện.
- Độ ân điện tương đối lớn.
- Đi từ F đến I độ âm điện giảm dần
- F chỉ có số oxi hóa -1. Các
halogen khác có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
3. Sự biến đổi tính chất hóa học của các
đơn chất
- Halogen là những phi kim điển
hình. Đi từ F đến I tính oxi hóa giảm dần.
- Các đơn chất halogen oxi hóa hầu
hết kim loại tạo ra muối halogenua, oxi hóa khí H2 tạo ra hợp chất
khí không màu hiđro halogenua: HF, HBr, HCl và HI tan tốt trong nước tạo ra
dung dịch axit halogenhiđric.
IV. BÀI TẬP
1. Kim loại nào sau đây tác dụng
với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối
clorua kim loại ?
A.
Fe. B. Zn. C. Cu.
D.Ag.
2. Liên kết trong phân tử X2
A. bền.
B. rất bền. C. không bền lắm. D. rất kém bền.
3. Khả năng hoạt động hóa học của các đơn chất halogen là :
A. mạnh.
B. trung bình. C. kém. D. rất kém.
4. Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số
oxi hóa – 1 ?
A.
Clo B. Flo C.
Brom D. Cả A, B và C
5. Các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là :
A. ns1np6 B. ns2np5
C. ns3np4 D. ns2np4